🔍
Search:
BỊ CHIẾM LĨNH
🌟
BỊ CHIẾM LĨNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물건이나 영역, 지위 등을 차지하게 되다.
1
BỊ CHIẾM HỮU, BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM:
Vị trí, lĩnh vực hay đồ vật... bị chiếm giữ.
-
Động từ
-
1
무력에 의해 어떤 장소나 공간을 빼앗기다.
1
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM:
Bị chiếm đoạt địa điểm hoặc không gian nào đó bởi vũ lực.
-
2
적군에게 영토를 빼앗기다.
2
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM ĐÓNG, BỊ CHIẾM:
Bị quân địch chiếm đoạt lãnh thổ.
-
Động từ
-
1
무력에 의해 어떤 장소나 공간을 빼앗기다.
1
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM:
Địa điểm hoặc không gian nào đó bị xâm chiếm bởi vũ lực.
-
2
적군에게 영토를 빼앗기다.
2
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM ĐÓNG, BỊ CHIẾM:
Bị quân địch chiếm đoạt lãnh thổ.
-
Động từ
-
1
군대의 힘으로 적에게 공격을 받아 영토, 재물, 주권 등을 빼앗기다.
1
BỊ XÂM LƯỢC, BỊ XÂM CHIẾM:
Bị địch tấn công và cướp lấy lãnh thổ, của cải và chủ quyền v.v...
-
2
(비유적으로) 여러 수단을 통해 적극적인 자세로 나서 목표가 달성되다.
2
BỊ GIÀNH LẤY, BỊ TẤN CÔNG, BỊ CHIẾM LĨNH:
(Cách nói ẩn dụ) Việc đạt được mục tiêu với thái độ tích cực thông qua nhiều phương pháp.
🌟
BỊ CHIẾM LĨNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1.
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ GIÀNH LẤY:
Cái mình có bị mất đi do cưỡng chế hoặc trở thành cái của người khác.
-
2.
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2.
BỊ LẤY MẤT, BỊ MẤT ĐI:
Bị buộc phải mất đi công việc, thời gian hay tư cách…
-
4.
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
4.
BỊ THU HỒI, BỊ BÃI BỎ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3.
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
3.
BỊ CƯỚP MẤT, BỊ LẤY ĐI:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi điều nào đó.
-
5.
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5.
BỊ LẤY MẤT, BỊ TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết... bị chà đạp và đối xử tùy tiện.
-
☆
Động từ
-
1.
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1.
BỊ LẤY MẤT, BỊ CƯỚP ĐI:
Cái đang có bị bắt phải mất đi hoặc trở thành cái của người khác.
-
2.
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2.
BỊ TƯỚC MẤT:
Bị mất đi công việc, thời gian hay tư cách… một cách cố ý
-
3.
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
3.
BỊ TỐN, BỊ LÃNG PHÍ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
4.
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
4.
BỊ MẤT:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi cái nào đó.
-
5.
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5.
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết… bị chà đạp và bị đối xử tùy tiện.
-
Động từ
-
1.
어떤 것에 마음이 완전히 사로잡히다.
1.
BỊ MÊ HOẶC, BỊ QUYẾN RŨ:
Tâm tư hoàn toàn bị chiếm lĩnh bởi điều gì đó.